bỗng dưng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bỗng dưng+
- By chance, by accident
- thắng lợi không phải bỗng dưng mà có
success is not something got by accident
- bỗng dưng nảy ra một vấn đề không ai ngờ tới
an unexpected problem arose by chance
- thắng lợi không phải bỗng dưng mà có
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỗng dưng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bỗng dưng":
bỗng dưng bóng dáng băng dương
Lượt xem: 660